Bộ Chuyển Đổi NP3016T-16D(RS-232) 16 Cổng RS-232 sang Ethernet (10/100M)
NP3016T-16D(RS-232)
NP3016T-16D(RS-232) là thiết bị chuyển đổi công nghiệp tín hiệu serial sang máy chủ Ethernet, hiệu suất cao. Nó có thể đáp ứng một số yêu cầu khách hàng về khả năng tiêu thụ, nhiệt độ, khối lượng và khả năng xử lý. Cung cấp 16 cổng RS-232 (RS-232 connector: RJ45) và 1 cổng Ethernet 10/100Base-Tx, có thể tập trung quản lý việc phân tán thiết bị nối tiếp, thông qua mạng, dễ dàng và thuận tiện. Trong các ứng dụng, có thể cấu hình, nâng cấp thông qua WEB.
Hơn thế nữa, NP3016T-16D(RS-232) cung cấp công cụ cấu hình chức năng mạnh mẽ dựa trên nền tảng Windows. Sản phẩm hướng dẫn người dùng cấu hình thiết bị từng bước. Tất cả cấu hình đang được thực hiện bởi Telnet hoặc WEB; hỗ trợ cross-gateway và cross-router. Người dùng có thể cấu hình địa chỉ IP, chế độ máy chủ và khách hàng, kích thước gói dữ liệu,… linh hoạt.
NP3016T-16D(RS-232) áp dụng thiết kế bảo vệ EMC, có thể làm việc trong môi trường khắc nghiệt.
Cổng Ethernet:
Chuẩn: 10Base-T, 100Base-TX
Giao thức: Hỗ trợ TCP, UDP, APR, ICMP và DHCP
Tín hiệu: Rx+, Rx-, Tx+, Tx-
Tốc độ: 10/100Mbps
Hoạt động: Full-duplex và half-duplex
Chế độ làm việc: Hỗ trợ TCP Server và Client
Truyền đạt: 100m
Kết nối: RJ45
Cổng RS-485/422
16 Cổng RS-232
Tín hiệu RS-232: DCD, RXD, TXD, DTR, GND, DSR, RTS, CTS
Bit đồng bộ e: None, Even, Odd, Space, Mark
Bit dữ liệu: 5bit, 6bit, 7bit, 8bit
Bit dừng: 1bit, 1.5bit, 2bit
Tốc độ cổng serial: 300bps~115200bps
Tải: point to point
Khoảng cách truyền: không quá 15m
Kết nối: RJ45
Bảo vệ tĩnh 3 lớp
LED chỉ dẫn
Báo trạng thái làm việc: RUN
Power: PWR
Trạng thái kết nối cổng Ethernet: (Link)
Báo cổng RS232 truyền dữ liệu: TX1~TX16
Báo cổng RS232 nhận dữ liệu: RX1~RX16
Nguồn cấp:
Điện áp vào: 12VDC(9~48VDC)
Tiêu thụ không tải: 1.9W@12VDC
Tiêu thụ đầy tải: 3.4W@12VDC
Môi Trường
Nhiệt độ làm việc: -40~85℃
Nhiệt độ lưu trữ: -40°C~85°C
Độ ẩm tương đối: 5% tới 95%
Bề mặt
Lắp đặt: gắn giá 19inch 1U
L×W×H: 441.6mm×207.9mm×44.6mm
Vỏ: Kim loại, bảo vệ IP30
Khối lượng: 2500g
Chuẩn
EMI: EN 55022 Class A, FCC Part 15 Subpart B Class A
EMS: EN 55024, EN 61000-4-2 (ESD) Level 3,
EN 61000-4-3 (RS) Level 3,
EN 61000-4-4 (EFT) Level 4,
EN 61000-4-5 (Surge) Level 3,
EN 61000-4-6 (CS) Level 3,
EN 61000-4-8,
EN 61000-4-11
Phép thử shock: IEC 60068-2-27
Phép thử rơi: IEC 60068-2-32
Phép thử rung: IEC 60068-2-6
Bảo Hành: 3 năm
Chứng nhận: FCC, CE, RoHS, UL508(pending)
- ◎ Hỗ trợ 10/100M Ethernet
- ◎ Hỗ trợ 16 cổng RS-232
- ◎ Hỗ trợ cấu hình WEB và Telnet
- ◎ Hỗ trợ TCP Server, TCP Client, TCP Auto, UDP và chế độ làm việc Real COM driver
- ◎ Hỗ trợ giao thức TCP, UDP, ARP, ICMP, HTTP và DHCP
- ◎ Hỗ trợ chế độ UDP multicast và UDP subnet
- ◎ Hỗ trợ thời gian heartbeat và thời gian qua chức năng ngắt kết nối
- ◎ Hỗ trợ giao tiếp cross-gateway và cross-router
- ◎ Hỗ trợ truy cập cổng COM serial ảo và phục hồi tự động gián đoạn mạng
- ◎ Cung cấp công cụ cấu hình Windows để dễ dàng sử dụng, dễ dàng cài đặt
- ◎ Thiết kế lớp công nghiệp, lớp bảo vệ IP30
- ◎ Thiết kế không quạt, tiêu thụ ít
- ◎ Nhiệt độ làm việc: -25~70℃